Bảo hiểm thất nghiệp là chế độ bảo hiểm xã hội hỗ trợ phòng ngừa thất nghiệp, thúc đẩy việc làm và phát triển năng lực nghề nghiệp của người lao động, đảm bảo cuộc sống ổn định và hỗ trợ tái tuyển dụng cho người lao động thất nghiệp. Người sử dụng lao động và người lao động phải đóng một phần thu nhập hàng tháng vào bảo hiểm thất nghiệp. Người lao động có thể tham gia đào tạo nghề, và nếu thất nghiệp không tự nguyện sẽ được nhận trợ cấp thất nghiệp. Người sử dụng lao động có thể nhận hỗ trợ duy trì việc làm và chi phí đào tạo.
Là chế độ tạo cơ hội để khắc phục sự mất ổn định trong cuộc sống do thất nghiệp và giúp ổn định cuộc sống khi người lao động mất việc làm thông qua việc chi trả một khoản trợ cấp nhất định.
Người lao động có thể được hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây :
Việc tham gia bảo hiểm thất nghiệp khác nhau tùy theo tư cách lưu trú.
Phân loại | Kỳ hạn bảo hiểm | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ 1 năm trở xuống | 1-3 năm | 3-5 năm | 5-10 năm | 10 năm trở lên | ||
Tuổi hiện tại khi thay đổi công việc | Từ 50 tuổi trở xuống | 120 ngày | 150 ngày | 180 ngày | 210 ngày | 240 ngày |
Từ 50 tuổi trở lên | 120 ngày | 180 ngày | 210 ngày | 240 ngày | 270 ngày |
Tham gia tự nguyện (gia nhập khi bản thân mong muốn)
Người tự kinh doanh hoặc chủ doanh nghiệp dưới 50 người làm thuê thì ① có giấy phép đăng ký kinh doanh, ② là người có số nhận dạng và điều hành nhà trẻ quy mô gia đình, nhà trẻ tư nhân, cơ sở chăm sóc điều dưỡng dài hạn cho người cao tuổi
Phân loại | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Cấp 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thù lao tiêu chuẩn | 1,820,000 | 2,080,000 | 2,340,000 | 2,600,000 | 2,860,000 | 3,120,000 | 3,380,000 |
Tiền bảo hiểm tháng | 40,950 | 46,850 | 52,650 | 58,500 | 64,350 | 70,200 | 76,050 |
Trợ cấp cho người tìm việc | 1,092,000 | 1,248,000 | 1,404,000 | 1,560,000 | 1,716,000 | 1,872,000 | 2,028,000 |
Phân loại | Thời gian gia nhập (thời gian nộp bảo hiểm) | |||
---|---|---|---|---|
1 năm - 3 năm | 3 năm - 5 năm | 5 năm - 10 năm | trên 10 năm | |
Ngày cấp | 120 ngày | 150 ngày | 180 ngày | 210 ngày |